Tur Cing Jắt Gùng K’Hor Sre (cau Ryông Tô)
Tác giả: Cô K’ Uyên – Ryồng Tô
Kon cau là tên gọi chung mà cộng đồng Nam Tây Nguyên, bao gồm Mạ, Cil, Làc, Sre, K’Dòn, T’Rin, Nộp,… Gọi các chi tộc liên đới nhau về nguồn gốc. Đó là một cách gần gũi hơn hết về cộng đồng nói tiếng K’Ho. Tên gọi này mang chiều kích thiêng liêng từ nguồn gốc, là tên gọi chung, và cũng là tên gọi để chỉ về cộng đồng Tây Nguyên, “Kon Cau he” nghĩa là “người thượng chúng mình.”
Trong truyền thống Kon Cau, cồng chiêng là một bộ nhạc cụ không thể thiếu trong đời sống thường nhật cũng như liên quan đến tín ngưỡng cổ truyền. Kon Cau có rất nhiều nhạc điệu mang âm hưởng Tây Nguyên, sau đây là một vài nhạc điệu được cô giáo K’ Uyên (thuộc chi tộc Sre, miền Ryông sưu tầm):
Một Cing mẹ – một cing bố và 4 cing kòn
Mỗi một cing có nhiệm vụ gọi thưa khác nhau
Ví dụ: mẹ gọi – bố thưa – con dạ
5 gùng lot dul dar ( 5 điệu đi một lượt chơi ) riêng điệu thứ 6 (Păk –ke –ru-le) thì chỉ được phép đánh trong dịp lễ tạ ơn (ñô năng)
Gùng 1: Me –Kòn
Theo nhịp điệu: Thoàng – Thoàng- Thoàng- Thoàng di dân –di dân –ndất nhịp này sẽ được gõ trong 18-24 nhịp (tùy độ lâu của chủ thể muốn biểu diễn )
Theo nhịp 1-1-1-123-234.1232314-1232314-
Gùng 2: Gùng biat
Theo nhịp điệu: Thoàng –thoàng–thoàng – thoàng-
dân- thoàng- dân-thoàng – dân-thoàng (cũng tương tự như trên 18-24 nhịp )
Theo nhịp :1-1-1-131-31-31-1313131.1313131.
Gùng 3: Gùng khòm nhớt
Theo nhịp điệu : thoàng di dất –thoàng di dất – thoàng di dất- thoàng di dất Theo nhịp : 134-134-134-134-134-134
Gùng 4: Kòn jùn
Theo điệu : pép – pép- pép- pép tôr jùn . pép peo tôr jùn – ăi kòn glăh tăh tôr kòn jùn – jùn -ơ – jùn -ơ – jùn- ơ- jùn– jùn ơ – jùn ơ- jùn ơ- jùn – cồng jùn sa –n’ha jùn lời. jùn- jùn- jùn- jùn- jùn ơ- jùn
Gùng 5 : Gùng pĕ biăp jrê
Theo điệu: Pé biắp jrê rê ơ dung dất – ơ dung dất- rê ơ dung dất – ơ dung dất rê ơ dung dất- Pé biắp jrê rê ơ dung dất – ơ dung dất- rê ơ dung dất – ơ dung dất rê ơ dung dất
Gùng 6 :Păk –ke –le
Theo điệu: Păk -ke –ru – lê- păk-kul. Dul păk -ke –ru – lê- păk-kul
Păk -ke –ru – lê- păk-kul. Dul păk -ke –ru – lê- păk-kul . Păk- Păk- Păk -ke –ru – lê- păk-kul
Theo nhịp: 1431241 – 1431241 .1,1.1431241.