JƠ TÀI PÀNG YĂU
DÀ ĐƠS KÒN CĂU K’HOR
CǏH JǍT DÀ LATIN ĐƠS BỀ YOǍN MÀ TƠI
Pugru K’ Uyên Cau Ryông Tô
Ală phăn tăm do trơgùm gùng bơto bol Bàp yăl lơh Yàng dê lài òr tăm ƀòn Fyan
DÀ KÒN CĂU KƠ N’HOAL LÂM ĐỒNG GĚH RƠMƠ TA KỠN TĂM BƠH BRÊ
CĂU SRE : ĐƠS
CĂU LẠC : ĐÊH
CĂU CIL : ĐIH
CĂU MẠ : ĐƠH
CĂU MẠ (FYAN): (NGƠI)
CRU : ĐỚM
Tăm tǔ sền tơ đăng do he wă jơ nău ờ blŏh lâm piát (lỗi phát lâm )
Tăm tǔ đơs , cău sre đơs ai
Cău lạc đêh ê
Cău cil đih e
Xét về văn phạm và ngôn ngữ thì cả bốn giọng , của bốn tộc người đều nói như nhau , nhưng chỉ khác từ địa phương (thói quên riêng biệt ) của từng vùng miền .Vì vậy tiếng k’ho chỉ là một mà thôi . Trong đó văn nói và văn viết đôi khi khác nhau hoàn toàn đối với văn phạm việt ngữ cho nên nếu phiên dịch tiếng k’ho theo văn phạm việt ngữ thì có thể thất bại vì nó sẽ ngược lại hoàn toàn .
Trong bộ ngữ âm K’ho ngoài 29 chữ cái theo tiếng việt còn có ngữ âm đôi , âm ba , âm bốn âm nguyên và âm phụ ví dụ : mbrớ (chút nữa )nhă ( chiều ) nhă nhìng (nay mai) và còn nhiều phụ âm khác nữa . sau đây là phần phát âm theo ngữ điệu k’ho :
* Chú ý : trong tiếng k’ho có dấu ngắt : ŏh ǔh ;ah , ăh ơh, ǐh thay thế cho dấu săc(/) còn dấu huyền thay thế cho đấu nặng (.)
Mẫu tự (cǐh ) |
Phiên âm (đơs) |
A |
(a ) |
_ |
, (be) |
C |
( ch ) |
Đ |
(đê) |
D |
, ( D , θ giống tiếng anh ) |
G |
( jê) |
J |
(gi) |
H |
(has) |
I |
(i) |
K |
(c) |
L |
(el) |
M |
(em ) |
N |
(En) |
O |
(o) |
P |
(pe) |
Q |
(kui) |
R |
(er) |
S |
(es) |
T |
(te) |
U |
(u) |
Y |
( I, ơ –yơ) |
W |
(uờ) |
E |
(e ) |
X |
(is) |
Z |
(d) |
B |
(vờ) |
Ơ |
(ơ) |
 |
(ơ) |
Ô |
(ô) |
Ê |
(ê) |
Chữ E bình thường đọc là (e ) nhưng khi đứng sau nguyên âm trong các từ thì lại được phát âm thành chữ (i) vi dụ : koè , (lúa ) hòe (gọi ) khuăe ( thờ lạy )
Các phụ âm đôi :
Mẫu tự (cih ) |
Phiên âm (đơs) |
Br |
(vr ) |
Bl |
, (vl) |
Nd |
( ân dờ ) |
Md |
(âm dờ ) |
Sr |
, ( srờ ) |
jr |
( jrờ) |
dr |
(drờ ) |
Mh |
(âm’h ) |
Nh |
(ân’h ) |
Ñ |
(nh ) |
Ch |
( chh ) |
chr |
(chhr ) |
Kl |
(cl ) |
Kr |
(cr ) |
Cr |
(chr ) |
Nr |
(nr) |
gl |
(gl) |
Tr |
(t-r) |
Th |
(th ) |
Tl |
( tl ) |
Tn |
(tn ) |
Bn |
(vn ) |
Dn |
(dn ) |
Pl |
(pl) |
pr |
(pr) |
Mr |
(mr ) |
Ngk |
(ângk ) |
Ñchi |
(nhchhi ) câu hỏi (cái gì ) |
Tw |
(twơ ) |
Gr |
Grơ |
Các phụ âm ba :
Mẫu tự (cih ) |
Phiên âm (đơs) |
Mbr |
âmbr |
Mbl |
âmvl |
Mpl |
âmpl |
Mpr |
âmpr |
Ngkr |
Âng kr |
a, ă, à
ơ ớ , ờ
e, ĕ , è
ê ĕ ề
u , ǔ , ù
ư , ứ , ừ
i, ǐ, ì
Tập đặt câu với các từ tôi
Añ :Tôi
Ăn , ăn ngko ;khàn tiếng
Ăh : gì thế ?
Añ sa , sào ; Tôi ăn cơm , ăn …
Añ bic : Tôi ngủ
Añ bài : Tôi chịu, đồng ý
Añ bò ; Tôi trắng
Añ bơ ; Tôi múc
Añ bàn : Tôi băt kịp (theo kịp )
Añ bau : Tôi lấy vợ hoặc chồng
Añ lòt: Tôi đi
Añ rê: Tôi về
Añ ñă, ntào : tôi đứng
Añ tề :Tôi dắt
Añ lăm ;Tôi dẫn đầu
Añ lơh :Tôi làm
Añ lik :Tôi ra
Añ tǔh ; Tôi đổ
Añ tǔh bơh hìu : Tôi ra khỏi nhà
Añ tồn ; Tôi tưởng
Añ tinh :Tôi chạy theo
Añ tǒ : Tôi tưới
Añ tǒh: Tôi gỡ ra , tôi chuộc lại
Añ tǒh lòng :Tôi bổ củi
Añ tǒh glài : Tôi chuộc tội , lỗi
CÁC NGÔI TRONG TIẾNG K’HO
I II III IV
Ăñ mê (ăi) khăi bol khăi
Tính từ sở hữu
Phăn ăñ Phăn mê (ăi) Phăn Đăh khăi
(Số nhiều )
Bol hi bol ăi bol khăi
Hi Đăh ăi Đăh khăi
Các từ theo chữ A :
A :
Añ :Tôi
Ăn , ăn ngko ;khàn tiếng
Ăh : gì thế ?
Añ sa , sào ; Tôi ăn cơm , ăn …
Añ bic : Tôi ngủ
Añ bài : Tôi chịu, đồng ý
Añ bò ; Tôi trắng
Añ bơ ; Tôi múc
Añ bàn : Tôi băt kịp (theo kịp )
Añ bau : Tôi lấy vợ hoặc chồng
Añ lòt: Tôi đi
Añ rê: Tôi về
Añ ñă, ntào : tôi đứng
Añ tề :Tôi dắt
Añ lăm ;Tôi dẫn đầu
Añ lơh :Tôi làm
Añ lik :Tôi ra
Añ tǔh ; Tôi đổ
Añ tǔh bơh hìu : Tôi ra khỏi nhà
Añ tồn ; Tôi tưởng
Añ tinh :Tôi chạy theo
Añ tǒ : Tôi tưới
Añ tǒh: Tôi gỡ ra , tôi chuộc lại
Añ tǒh lòng :Tôi bổ củi
Añ tǒh glại : Tôi chuộc tội , lỗi
Añ tàng :Tôi can thiệp
Añ tò : Tôi bênh vực
Añ těh : Tôi gõ
Añ tě : Tôi vứt , bỏ
Añ tìm ; Tôi che lại
Añ từp: Tôi tin
Añ tàp :Tôi vỗ
Añ tắp : Tôi đập
Añ til ; Tôi đóng
Añ tồ : Tôi bỏ nồi xuống
Añ tăm : Tôi trồng
Añ tồt: Tôi cắm
Añ tờ : Tôi đào
Añ Tùng : tôi khiêng
Añ Tèng ; Tôi gõ kẻng
Añ tol :Tôi đụng
Añ tèl krơh: Tôi đeo kiếng
Añ tàl : Tôi làm dấu trên cây (xí )
Añ tơr: Tôi nóc ly rượu
Añ tul : Tôi không khéo
Añ Tà : Tôi kéo tay
Añ tẻ , jla : Tôi bị trễ
Añ tus ;Tôi tới
Añ tơl rau : Tôi đủ
Añ Tis:Tôi sai
Đặt câu với từ chỉ nơi chốn :
Tăng tiăh ai lòt? Ăñ lòt bơh hìu .
Tăng tău mê lòt ?
Ăñ lòt tăm sre
Tăng Tiăh ăi ơn ?
Ăñ ơm tăm bòn ryông tô
Tăng cỗ ăi ơm ?
Ăñ ơm tăm thôn 5
Tăng bơh ăi lòt?
Ăñ lòt bơh wàng
Tăng bơh ăi rê?
Ăñ rê bơh mir
Tăng bơh bòn ăi?
Bòn r’lơm
Tăng bơh bòn mê ?
Bòn phi liêng .
Sđăn bòn ăi ơm ?
Ăñ ơm tăm dinh văn
Câu hỏi hay chưa ?
Đăh ai sa ờ hềt?
Ờ hềt
Đăh mê sa ờ hềt ?
Nĕh lộc rău .
Câu hỏi bao nhiêu?
Nđơ :
Nđơ nă ai lòt ?
Nđơ nơm(năi) plăi ai gĕh ?
Yal nĭ nĭ yơ .
Từ chỉ bảo :
Sồr, rô, bơ to, bơ tê, ràc lăh , răk sa ,
Từ đi đứng :
Lòt , rê , nggǔi , ñă, ntào , dô mne , dô mhớ, dô ngài, dô lǔi,
Từ chỉ người trong gia đình :
Me , bàp văn viết :
Nói mè , bà , mè , bèp
Mò , ồng , wa , kỗñ, mơe, mơelŏ, kơ mòn , shau , shot , shet
Từ chỉ nơi chốn :
Ndo , ne , hớ , ndă, mhǔ, ntŏ, mđăp, mngkờe, tơ đăng , đơm, găh kiău , găh ma , ma yồ , bơr dìh, dơlăm
Plai ù :
Dunnia:
Tô đăng :
Tô đơm :
Tômăt tơ ngăi tǔh (lǐk) (găh măt tơ ngăi tǔh)
Tômăt tơ ngăi mǔt(găh măt tơ ngăi mǔt)
Tơ ris bơnơm :
Tơ đăng
Tăm dà
Dà lềng:
Ngài , rềp
Từ chỉ thời gian
bắt , gơñ, sê , jŏ, jĭh bơh –tus
bơlăi:
CƠNG JƠ NĂU YONG
1/ Tǔ kòn klo sắp hòi jà , jà kòn lọt sih jơnău niăm , nùs kòn r’ngoh r’ngắc bơh yàng kỡn kòn rơwăh kòn .Tăm dul ngăi N’hờm Dờng yàng , neh tus pơ niăm kòn yàng in . sồr kòn lọt tús làm tiăh sih lăm jơ nău yong cău in .
ĐK:
Do rău ơ Yàng ! kòn yăl jơh yàng in , Să soàn –sning ma plai nùs gơ bŏh. Bơh do jăl ngăn jắt tềl jơng N’hờm dê .Dơn ngăn lơh Cơng jơ nău yong , tề tê lăm jơ să oh mi .
4/ Tăm nùs tồr rơ ru cău , măng ngăi moắt jrum ờ tús đớs , ờ geh cău tús mơ gớp nàng đớs chờ yăl jơ nău yong , mờ hồm rơ cău jê gloh dunnia ờ tơl nús sơr măh , Dăn tăm pà tơl mờ ta , sơrdăh chờ bơh drim hìng .
ĐƠS CHỜ SỒR KNÒM BSRAM
Dul bar pe đờschờ ntas , đơschờ tăm brờn nùs he , mẹ bàp he cùng brờn sơl , bơ sram lă tơn jăk khai , bơ sram lă tơl jơh nùs. Ơ kòn se , Ơ kòn se , bơ srăm lă tơn jăk khai, bơ srăm lă tơl jơh nùs:
PLAY NÙS TƠ PLÀNG TÊ
Plăi nùs tơ plàng tê , ãn ndờp , ndờp mê in .gơ cràl tơ plàng tê, gơ bềng jơ nău niăm , hò lơ hò lơ –hò lơ, hò lơ hò lơ –hò lơ
Các từ theo chữ ß
Bi :anh
Bi ùr : chị
Bi klău: anh trai
Bă bôŏn : Làm cho có , làm ẩu
Băc : gang
Glăh băc : nồi gang
Băi: hối lộ
Băi priă cău kuăng in bài dong kờl he căhrơna .
Bài : đồng ý , bằng lòng , chịu rồi ;
Prăp phăn bài ờ gŏ rŏh :cất đồ để khỏi bị mất (thất lạc )
Băk: ờ bǔk, à băk:không biết gì cả
Răk băk, jơr băk :cửa mở tanh bành
Ơm wà băk: Ngồi chành bành
Ha băk băk: hở to
Băl : chi băl: một loài cây làm nhà rất tốt , không bị mối mọt
Bà : xin…
Bà hìu bol hi in mǔt : Cho chúng tôi vào nhà với
Ăi bol khăi in bà :Cho họ với
Bà …bà : cău bà lòt joè lòng .một số nữa đi lấy củi
cău bà lòt bớ dà :một số đi lấy nước
bà di bà ờ : tạm tạm
prăm jiơ mà bà : 5h qua (hơn )
bằn : Đặt cộc , tiền ( chơi )
bằn bài : đánh bài
băng : Măng
bŏ băng : giã măng
băng bŏh:măng muối
băng sràt : măng chua
băng mhàm : măng máu
bao : bao
bao phe : bao gạo
băr : quàng cho có
băr ôê tơ pơnì: Quàng tấm thổ cẩm trên vai (wăn chèo ): quàng khăn
bà rà : cũng được
niăm bà rà : cũng tốt
ờ gŏ hăn niăm : không tốt lắm
bàs : nhát , hay xấu hổ , mắc cỡ
bàssil : nhục
bàssil bàsso : nhục nhã
ờ bàs : không biết nhục
đơs pơnrào bàs: biện hộ cho lỗi nhục
băt : moi móc chuyện của người khác (người hay móc méo )
ờ tồ băt : không móc méo
bău: bào gỗ
bău kơndàp , lơmpàn : bào ván gỗ
bĕk bĕk : luôn miệng
kòn sềm ha bơr bĕk bĕk: chim con há mồm đòi mồi
wiăm bŏk bŏk , bĕk bĕk: : càm ràm tối ngày
bèh bèh : trề
glăh bèh : nồi rắc
kơmbùng bèh bèh : miệng, môi trề
bì : vạ lây , nghi
dul nă mê mơ kñău , cău bì jơh bol hi : một mình mày ăn căp mà họ nghi cả bọn này nữa :
biă : treo
biă lềng dà tơ tnê chi yơ : treo bầu nước trên cành cây nhé:
biă ồê ào lă : treo quần áo đi !
bò biă : khuôn mặt
bò biă rơgăi: khuôn mặt(gầy, xương trơ ra )
biăh : hứa chắc chắn
ăñ lòt biăh : chắc chắn tôi sẽ đi
ăn lơh biăh : chắc chắn tôi sẽ làm
biăh mà biăh: phải tự lường sức mình
bìh : muộn màng
bìh sơ năm : trễ , muộn , mất mùa
bìh bê kàl lǔi :trễ mất rồi , khi nào …../
bĭr : cùn
bĭr bĭr tồc pês ờ sồt : lưỡi dao cùn không cắt được
bìt : bỉu môi
bìt bìt kơmbùng: bỉu môi khinh người
bla : Trắng , bạch
bla rôăs: Ngà voi
blă blă cău : người đông đúc (lúc nhúc )
blă blă blềng blềng kònse cŏh plăi tăm blàng : bọn trẻ con đá bóng trong sân đông lắm
blăh ngằm , blăh ngằm: Mắt nhắm mắt mở
lời tĕ blăk : bỏ hoang , trắng tay
blăk : la to
ngkè blăk blăk: la to om sòm
blàn lìn măt : chợt mở mắt ra
blàng hừi hừi : sạch trơn như mặt đường vậy
blàng : sạch không có cỏ cây
klĭ hĭng: sạch sẽ
liăr blàp blàp: liếp